Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng: Các hành động

Đây là các hành động mà mỗi chúng ta thường làm hàng ngày, nhưng hiểu nghĩa Tiếng Anh là gì thì không phải ai cũng biết. Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung chi tiết dưới đây:

march /mɑːrtʃ/: diễu hành
walk /wɔːk/: đi bộ
run /rʌn/: chạy
crawl /krɔːl/: bò, trườn
tiptoe /ˈtɪptoʊ/: nhón chân
drag /dræɡ/: kéo
push /pʊʃ/: đẩy
jump /dʒʌmp/: nhảy
leap /liːp/: nhảy cao lên hay về phía trước
hop /hɒp/: nhảy nhún một chân
skip /skɪp/: nhảy dây
crouch /´krautʃ/: ngồi co lại
hit /hɪt/: đánh
stretch /stretʃ/: duỗi (tay, chân)
lift /lɪft/: nâng lên
put down: để xuống
dive /daɪv/: lặn
lean /liːn/: tựa người
sit /sɪt/: ngồi
squat /skwɑːt/: ngồi xổm
bend /bend/: uốn
pick up: nhặt lên
hold /həʊld/: giữ
carry /ˈkæri/: mang
slap /slæp/: tát
punch /pʌntʃ/: đấm
kick /kɪk/: đá
catch /kætʃ/: bắt (quả bóng)
throw /θrəʊ/: ném
pull /pʊl/: kéo

Nhấn vào ảnh để xem hình lớn

 

Ví dụ trong câu văn:

– The ​band marched through the ​streets.
Ban nhạc diễu hành qua các con đường

– She slapped his ​face.
Cô ấy tát vào mặt anh ta

– He ​waited until his ​daughter was ​asleep, then tiptoed ​quietly out of the ​room.
Ông đợi cho đến khi con gái của ông đã ngủ, sau đó nhón chân lặng lẽ rời khỏi phòng ..

– She ​saw him coming and crouched (down) behind a ​bush.
Cô thấy anh ta đến và ngồi cúi xuống đằng sau một bụi cây

– They ​ran to the ​pool, dived in, and ​swam to the other ​side.
Họ chạy đến hồ bơi, lặn xuống, và bơi đến phía bên kia.

Đức Hải (tổng hợp)

Exit mobile version