Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng: Các loài chim (phần II)

turkey /’tə:ki/ gà tây
rooster /’ru:stə/ gà trống
hen /hen/ gà mái
chick /tʃik/ gà con
pelican /’pelikən/ chim bồ nông
duck /dʌk/ con vịt
goose /gu:s/ con ngỗng
penguin /’peɳgwin/ chim cánh cụt
swan /swɔn/ chim thiên nga
petrel /’petrəl/ hải âu pê-tren (loại nhỏ)
flamingo /flə’miɳgou/ chim hồng hạc
stork /stɔ:k/ con cò
wing /wing/ cánh
beak/bill /bi:k//bil/ cái mỏ
feather /’feðə/ lông vũ

(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

SeveSeveral thousand little ducks went out one day in America.

Vài nghìn con vịt con ra đời trong một ngày ở nước Mỹ.

A German zoo has abandoned a plan to break up homosexual penguin couples after protests from gay rights groups.

Một vườn thú ở Đức đã từ bỏ kế hoạch chia cắt cặp vợ chồng chim cánh cụt đồng tính sau khi gặp phải sự phản đối của các nhóm hoạt động nhân quyền vì người đồng tính.

A pelican glides above the kelp and debris that backs up against the bay side of the Long Beach breakwater.

Một con bồ nông lướt nhẹ phía trên đám tảo bẹ và các mảnh vỡ dạt vào khu vịnh của đập chắn sóng ở Long Beach

All swans are white

Tất cả các con chim thiên nga đều có màu trắng.

A chick pecked its way out of the egg

Một chú gà con mổ để ra khỏi quả trứng.

Thu Hiền

Xem thêm:

Exit mobile version