Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Nghề nghiệp

Accountant: /ə’kauntənt/ kế toán

Baker: /’beikə/ thợ làm bánh

Barber: /’bɑ:bə/ thợ cắt tóc, thợ cạo

Barman/barmen  /’bɑ:mən/ người phục vụ quán rượu

Builder /’bildə/ công nhân xây dựng, chủ thầu

Butcher /’butʃə/ người hàng thịt, đồ tể

Cashier /kə’ʃiə/ thu ngân

Chambermaid /’tʃeimbə meid/ nữ phục vụ phòng, hầu gái

Chef /ʃef/ đầu bếp

Carpenter /’kɑ:pintə/ thợ mộc

Dentist /’dentist/ bác sĩ nha khoa

Doctor /’dɔktə/ bác sĩ

Fishmonger /’fiʃ,mʌɳgə/ người bán cá

Flight attendant /flight ə’tendənt/ tiếp viên hàng không

Hair dresser /heə ‘dresə/ thợ làm đầu (bao gồm cả tạo kiểu)

Judge /’ʤʌdʤ/ thẩm phán, quan tòa

Lawyer /’lɔ:jə/ luật sư

Nurse /nə:s/ y tá

Plumber /’plʌmpə/ thợ đường ống nước

Porter /’pɔ:tə/ người khuân vác

Surgeons /’sə:ʤən/ bác sĩ phẫu thuật

Tailor /’teilə/ thợ may

Technician /tek’niʃn/ nhà kỹ thuật

Vet /vet/ bác sĩ thú y

Welder /’weldə/ thợ hàn

Ảnh: thegioianhngu.com

(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ trong câu văn:

After tying up loose ends on the house, the carpenter gave the painter approval to begin work.
Sau khi sửa chữa lại ngôi nhà cho chắc chắn, người thợ mộc đã để cho thợ sơn bắt đầu công việc của họ.

The flight attendant approached and asked, “Can I get you anything?”
Tiếp viên hàng không đến gần và hỏi, “tôi có thể lấy cho bạn thứ gì không?”

The plumber used many different tools to fix our sink.
Thợ sửa ống nước đã phải sửu dụng nhiều dụng cụ khác nhau để sửa cái bồn rửa của chúng tôi.

He orders the surgeons to cut out a bone which protruded below the knee and spoilt the symmetry of his leg.
Ông ấy yêu cầu các bác sĩ phẫu thuật cắt chiếc xương nhô ra bên ngoài đầu gối và làm mất tính đối xứng của chân.

Even though her vet told her not to, she continued to feed her dog raw vegetables.
Mặc dù bác sĩ thú y của cô nói rằng không nên nhưng cô vẫn tiếp tục cho chú chó của mình ăn rau sống.

CỤM TỪ:

– look for work
tìm việc
– apply for job
nộp đơn xin việc
– fill in an application (form)
điền mẫu đơn xin việc
– be called for/attend an interview
được mời đến/tham dự một buổi phỏng vấn
– offer somebody a job/promotion
mời ai làm việc/thăng chức ai
– put out of a job/ sacked from
bị sa thải
– give up a job
bỏ việc
– hold down a job
duy trì công việc
– hunt for a job
tìm kiếm, lùng sục công việc
– take up a job
bắt đầu làm công việc mới
– be at stake
có nguy cơ mất việc

Thu Hiền

Exit mobile version