Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Ngôn ngữ viết tắt

  1. 19 – one night /wʌn nait/ một đêm
  2. 29 – tonight /tə’nait/ tối nay
  3. 2day – today  /tə’dei/ hôm nay
  4. 2moro – tomorrow /tə’mɔrou/ ngày mai
  5. 5ting – fighting /’faitiɳ/ cố lên
  6. AD – admin (administrator) /ədmin/ /ədministreitə/ quản trị viên
  7.  ASAP – as soon as possible /æz su:n æz ‘pɔsəbl/ càng sớm càng tốt
  8. B4 – before /bi’fɔ:/ trước, trước đây
  9. BF – boyfriend  /bɔi frend/ bạn trai
  10. BT – but /bʌt/ nhưng, nhưng mà
  11. C – see /si:/ gặp
  12. CFS – confession /kən’feʃn/ tự thổ lộ, tự thú
  13. CMT – comment /’kɔment/ bình luận
  14. CUL – see you later /si: ju: leitər/ gặp lại sau
  15. D8 – date  /deit/ hẹn hò, ngày tháng
  16. F8 – fate /feit/ định mệnh, số phận
  17. FA – forever alone /fə’revə ə’loun/ cô đơn mãi
  18. FC – fanclub /fæn klʌb/ câu lạc bộ người hâm mộ
  19. FD – free day /fri: dei/ ngày nghỉ
  20. GF – girlfriend  /gə:l frend/ bạn gái
  21. GR8 – great /greit/ tuyệt, to lớn, vĩ đại
  22. HAND – have a nice day /hæv ə nais dei/ chúc một ngày tốt lành!
  23. HRU – how are you? /hau ɑ: ju:/ bạn thế nào? có khỏe không?
  24. IB – inbox /in bɔks/ hộp thư đến, nhắn tin riêng
  25. IC – I see  /ai si:/ tôi biết rồi, hiểu rồi
  26. L8 – late /leit/ muộn
  27. L8r – later /leitər/ sau
  28. LOL – laugh out loud /lɑ:f aut laud/ cười thật lớn
  29. LTNS – long time no see /lɔɳ taim nou si:/ lâu rồi ko gặp
  30. M8 – mate /meit/ bạn
  31. MEM – member /’membə/ thành viên
  32. MU – miss you /mis ju:/ nhớ bạn
  33. NTY – no thank you /nou /θæɳk ju:/  không, cảm ơn!
  34. PLS – please /pli:z/ làm ơn, đi mà
  35. PR – pulic relations /’pʌblik ri’leiʃn/ quan hệ công chúng
  36. PS – postscript /’pousskript/ tái bút
  37. SIS – sister /’sistə/ chị gái, chị
  38. RELA – relationship /ri’leiʃnʃip/ mối quan hệ
  39. RUOK – are you ok? /a: ju: oukei/ bạn ổn chứ?
  40. STT – status /’steitəs/ trạng thái, tình trạng
  41. U4E – you forever /ju: fə’revə/ mãi là em
  42. X – kiss /kis/ hôn
  43. XOXO – hug and kiss /hʌg ænd kis/ ôm hôn
  44. Y – why /wai/ tại sao

Ví dụ

      I mu m8. Ltns. Hru?

I miss you mate. Long time no see. How are you?

Tôi nhớ bạn, cậu bạn của tôi. Lâu rồi không gặp. Dạo này thế nào?

Oh, I’m fine. I mu 2.

Oh, I’m fine. I miss you too.

Ô mình vẫn tốt cả, mình cũng nhớ bạn.

      I am on a d8 2day

Tớ có cuộc hẹn ngày hôm nay.

      Ok! HAND. CUL

Ok, chúc cậu một ngày tốt lành, gặp lại sau nhé!

      Call me ASAP?

Call me as soon as possible?

Gọi cho mình càng sớm càng tốt được không?

      Going to meet Dave at 10. cu there.

Sẽ tới gặp Dave vào lúc 10 giờ, hẹn gặp cậu ở đó.

Thu Hiền

Exit mobile version