Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Nguyên vật liệu

Charcoal /’tʃɑ:koul/ than củi

Coal /koul/ than đá

Gas /gæs/ ga

Oil /ɔil/ dầu

Paraffin /’pærəfin/ paraffin

Petrol /’petrəl/ xăng

Asbestos /æz’bestɔs/ mi-ăng

Ash /æʃ/ tro

Cardboard /’kɑ:dbɔ:d/ giấy bồi

Clay /klei/ đất sét

Fiberglass /’faibə glɑ:s/ sợi thủy tinh

Mud /mʌd/ bùn

Paper /’peipə/ giấy

Rubber /’rʌbə/ cao su

Soil /sɔil/ đất

Steam /sti:m/ hơi nước

Brick /brik/ gạch

Cement /si’ment/ xi măng

Concrete /’kɔnkri:t/ bê tông

Glass /glɑ:s/ thủy tinh

Gravel /’grævəl/ sỏi

Marble /’mɑ:bl/ đá hoa

Metal /’metl/ kim loại

Plastic /’plæstik/ nhựa

Sand /sænd/ cát

Slate /sleit/ ngói

Stone /stoun/ đá

Wood /wud/gỗ

Ví dụ

This charcoal is the most familiar form of carbon, but it is not absolutely pure, as it necessarily contains the ash of the wood from which it was made.

Loại than củi này là một dạng của carbon, nhưng nó không hoàn toàn tinh khiết, vì  tất nhiên là có chứa tro của loại gỗ tạo thành nó.

The national average price of gas this Labor Day weekend will be its lowest at this time of year since 2004.

Giá ga trung bình trên toàn quốc trong dịp lễ Lao động cuối tuần này sẽ ở mức thấp nhất kể từ năm 2004.

Glass wool, which is one product called “fiberglass” today, was invented in 1938, as a material to be used as thermal building insulation.

Bông thủy tinh, hay một sản phẩm được gọi là “sợi thủy tinh” ngày nay, đã được phát minh vào năm 1938, như là một vật liệu được sử dụng để cách nhiệt trong xây dựng.

A gravel garden is a great option.

Một khu vườn sỏi là một lựa chọn tuyệt vời.

This statue is made of marble.

Bức tượng này được làm từ đá hoa.

Thu Hiền

Exit mobile version