Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Phòng bếp

Steak hammer /steik hæmə/ búa dần thịt

Sieve /siv/ cái rây, sàng

Rolling pin /’rɔlikiɳ pin/ cái lăn bột

Scissors /’sizəz/ kéo

Grater /’greitə/ cái nạo

Funnel /’fʌnl/ phễu

Corkscrew /’kɔ:kskru/ mở nút chai

Whisk /wisk/ dụng cụ đánh bông trứng

Spatula /’spætjulɔ/ cái bay

Tin-opener /’tin,oupnə/ đồ mở hộp

Colander /’kʌlində/ cái chao

Juicer /’dʤu:sə/ dụng cụ ép nước

Tongs /’tɔɳz/ cái kẹp

Chopping board /’tʃɔpiɳ bɔ:d/ cái thớt

Kitchen foil /’kitʃin’fɔil/ giấy thiếc

Pedal bin /’pedl pin/ thùng rác mở bằng pê đan

Crockpot /’krɔk pɔt/ nồi hầm

Toaster /toustə/ lò nướng bánh mỳ

Mixer /’miksə/ máy trộn

Blender /blendə/ máy xay

Food processor /fu:d processə/ máy trộn, xay, nghiền thức ăn

Detergent /di’tə:dʤənt/ nước tẩy, làm sạch bếp

Rag /ræg/ rẻ lau

Sponge / spʌndʤ/ bọt biển, xốp rửa

(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ

He shakes the rustic metal sieve, tossing out sticks, leaves and clumps of dirt.

Anh lắc cái rây bằng kim loại đơn xơ, làm tung lên những nhánh cây khô, lá và bụi bẩn,

We own a standard 4-sided grater, but only ever use the side with large holes.

Chúng tôi có loại nạo 4 mặt tiêu chuẩn, nhưng trước giờ chỉ dùng bên có lỗ lớn mà thôi.

whisk is a cooking utensil to blend ingredients smooth, or to incorporate air into a mixture, in a process known as whisking or whipping. 

Dụng cụ cái đánh bông là đồ dùng nhà bếp dùng để trộn các thành phần mịn, hoặc cho thêm không khí vào trong hỗ hợp, trong một quá trình được gọi là đánh bông hay đánh (kem, trứng…).

We put the ice cream and frozen strawberries in the blender to make a delicious smoothie. 

Chúng tôi đặt kem và dâu tây đông lạnh vào máy say sinh tố để làm một ly sinh tốc thơm ngon.

use several different cutting boards when I’m cooking dinner.

Tôi sử dụng nhiều cái thớt khác nhau khi nấu bữa tối.

 

Thu Hiền

Exit mobile version