Meadow /’medou/ đồng cỏ
Jungle /’ʤʌɳgl/ rừng nhiệt đới
Forest /’fɔrist/ rừng
Rainforest /’rein’fɔrist/ rừng mưa nhiệt đới
Mountain /’mauntin/ núi
Canyon /’kænjən/ hẻm núi
brink /briɳk/ bờ vực
Hill /hil/ đồi
Cliff /klif/ vách đá
Rock /rɔk/ đá
Valley /’væli/ thung lũng
Dune /dju:n/ cồn cát
Desert /’dezərt/ sa mạc
Volcano /vɔl’keinou/ núi lửa
Land /lænd/ đất liền
Ground /graund/ mặt đất
Soil /sɔil/ đất trồng trọt
Plain /plein/ đồng bằng
National Park /’neiʃənl pɑ:k/ công viên quốc gia
Ocean /’ouʃn/ đại dương
Sea /si:/ biển
Beach /bi:tʃ/ bãi biển
Coast /koust/ vùng đất sát biển
Shore /ʃɔ:/ bờ biển
Island /’ailənd/ đảo
Lake /leik/ hồ
Stream /stri:m/ suối
Fall /fɔ:l/ thác nước
Pond /pɔnd/ ao
Canal /kə’næl/ kênh rạch
(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)
Ví dụ
We saw cows grazing in the meadow.
Chúng tôi đã nhìn thấy lũ bò đang gặm cỏ trên đồng cỏ.
They climbed the dune and kneeled close to the top.
Họ leo lên cồn cát và quỳ gối xuống khi ở gần trên đỉnh.
She pulled him back from the brink of the canyon, just before the rock he was standing on gave way and plunged down the cliff side.
Cô kéo ảnh lại từ bờ vực bên hẻm núi, ngay trước khi phiến đá mà anh đứng lên rời ra và lăn xuống vách đá.
We pulled the kayaks up on shore, and sat down on the beach for a picnic.
Chúng tôi kéo những chiếc thuyền kayak lên bờ và ngồi xuống trên bờ biển để thưởng thức một bữa ăn ngoài trời.
Belgium’s system of canals, rivers, and highways connects the country to eastern and western Europe.
Hệ thống kênh rạch, sông ngòi và đường cao tốc của Bỉ kết nối nước này với miền Đông và Tây của Châu Âu.
Thu Hiền