Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Thời tiết (phần II)

Avalanche /’ævəlɑ:nʃ/ (N) lở tuyết

below freezing /bi’lou ‘fri:ziɳ/ (Adj) âm độ

blizzard /’blizəd/ (N) bão tuyết

breeze /bri:z/ (N) gió nhẹ

chilly /’tʃili/ (Adj) chớm lạnh

drizzle /’drizl/ (N) mưa phùn

drought /draut/ (N) hạn hán

flood /flood/ (N) lũ lụt

frost /frɔst/ (N) sương giá

hail /heil/ (N) mưa đá

hurricane /’hʌrikən/ (N) bão có gió giật mạnh

lightning /’laitniɳ/ (N) chớp

tornado /tɔ:’neidou/ lốc xoáy

typhoon /tai’fu:n/ bão

thunderstorm /’θʌndəstɔ:m/ cơn dông có sấm sét

overcast /,ouvə’kɑ:st/ (Adj) âm u

 

(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình ảnh lớn và tải về máy)

Ví dụ:

There were no deaths or injuries in the avalanche which swept a ski slope in New Zealand.
Không có trường hợp tử vong hoặc bị thương nào trong vụ sạt lở tuyết xuống một khu trượt tuyết tại New Zealand.

They are dancing in the drizzle.
Họ đang nhảy múa dưới cơn mưa phùn.

The roofing business is booming these days with all the bad weather and hail in many different states, and roofers are staying very busy.
Việc kinh doanh tấm lợp đang bùng nổ trong những ngày này do thời tiết xấu và mưa đá tại nhiều bang khác nhau, thợ lợp nhà hiện đang rất bận rộn.

After some hurricanes, it takes years for a community to rebuild.
Sau một vài cơn bão, phải mất nhiều năm để tái thiết lại cộng đồng.

It’s becoming overcast outside? You should go home now.
Ngoài trời đang trở nên u ám có phải không? Bạn nên về nhà ngay đi.

Thu Hiền

Xem thêm:

Exit mobile version