Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Thời trang

Bohemian /bou’hi:mjən/ bô hê miêng

Arty /’ɑ:ti/ nghệ sĩ

Chic /ʃi:k/ sang trọng

Classic /’klæsik/ cổ điển

Exotic /eg’zɔtik/ cầu kỳ

Flamboyant /flæm’bɔiənt/ rực rỡ

Glamorous /’glæmərəs/ quyến rũ

Romantic /rə’mæntik/ lãng mạn

Sexy /’seksi/ gợi tình

Sophisticated /sə’fistikeitid/ tinh tế

Western /’westən/ miền tây

Traditional /trə’diʃənl/ truyền thống

Preppy /prepi/ nữ sinh

Punk /pʌɳk/ nổi loạn

Tomboy /’tɔmbɔi/ cô gái nam tính

Rocker /’rɔkə/ tay chơi nhạc Rock

Goth /gɔθ/ Gô tích

Dramatic /drə’mætik/ ấn tượng

Gamine  /’ɡæmɪn/ trẻ thơ, tinh nghịch

Sporty /’spɔ:ti/ khỏe khoắn, thể thao

Trendy /’trɛndi/ thời thượng

Natural /’nætʃrəl/ tự nhiên, thoải mái

(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ

The main characteristic of flamboyant is being flashy. The clothing of this fashion style are often asymmetrical, exaggerated flouncing, fringe, multi-colored, and splashy. 

Đặc điểm chính của phong cách rực rỡ là trông hào nhoáng, sặc sỡ. Trang phục của phong cách thời trang này thường là bất đối xứng, rất nhiều ren, tua rua, mầu sắc đa dạng và gây chú ý.

A glamorous style is never complete without diamonds, silk and satin.

Phong cách quyến rũ sẽ không hoàn hảo nếu thiếu kim cương, lụa và xa –tanh.

Similar to classic, people with sophisticated style want high quality.

Cũng tương tự như phong cách cổ điển, những người theo phong cách tinh tế luôn muốn đồ chất lượng cao.

The western fashion is great for those who work or live on a ranch, participate in a rodeo or those who wish they live that kind of life.

Thời trang miền tây rất phù hợp với những người làm việc hoặc sinh sống trong các nông trại, làm các công việc đồng áng hoặc những người mong muốn được sống theo kiểu đó.

Preppy style is very popular among college students.

Phong cách nữ sinh rất phổ biến trong giới sinh viên đại học.

 

Thu Hiền

 

Xem Thêm:

Exit mobile version