Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin (phần 2)

Dưới đây là những từ vựng cơ bản liên quan tới ngành công nghệ thông tin. 

Demagnetize (v) – /ˌdiːˈmæɡ.nə.taɪz/: khử từ hóa

Demand (v) – /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu

Dependable (adj) – /dɪˈpendəbl/: có thể tin cậy được.

Detailed (adj) – /ˈdiːteɪld/: chi tiết

Develop (v) – /dɪˈveləp/: phát triển

Device (n) – /dɪˈvaɪs/: thiết bị

Devise (v) – /dɪˈvaɪz/: phát minh

Digital (adj) – /ˈdɪdʒɪtl/: số, thuộc về số

Disk (n) – /dɪsk/: đĩa

Division (n) – /dɪˈvɪʒn/: phép chia

Drawback (n) – /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế

Effective (adj) – /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực

Efficient (adj) – /ɪˈfɪʃnt/: hiệu suất cao

Employ (v) – /ɪmˈplɔɪ/: tuyển dụng

Enterprise (n) – /ˈentəpraɪz/: doanh nghiệp

Environment (n) – /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường

Equipment (n) – /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị

Expertise (n) – /ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông

Gadget (n) – /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ

Gateway (n) – /ˈɡeɪtweɪ/: cổng kết nối

Goal (n) – /ɡəʊl/: mục tiêu

Graphics (n) – /ˈɡræfɪks/: đồ họa

Hardware (n) – /ˈhɑːdweə(r)/: phần cứng

Implement (v) – /ˈɪmplɪment/: bổ sung, hoàn thành

Individual (n) – /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/: cá nhân, cá thể

Inertia (n) – /ɪˈnɜːʃə/: tính trì trệ

Install (v) – /ɪnˈstɔːl/: cài đặt

Instruction (n) – /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn

Insurance (n) – /ɪnˈʃʊərəns/: biện pháp/chế độ bảo hiểm

Integrate (v) – /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập, tích hợp

Intranet (n) – /ˈɪntrənet/: mạng nội bộ

Irregularity (n) – /ɪˌreɡjəˈlærəti/: sự bất thường, không theo quy tắc

Latest (adj) – /ˈleɪtɪst/: mới nhất

Leadership (n) – /ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo

Low (adj) – /ləʊ/: yếu, chậm

Maintain (v) – /meɪnˈteɪn/: duy trì

Matrix (n) – /ˈmeɪtrɪks/: ma trận

Memory (n) – /ˈmeməri/: bộ nhớ

Microprocessor (n) – /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý

Minicomputer (n) – /ˈmɪn.kəmˈpjuː.t̬ɚ/: máy tính mini

Monitor (v) – /ˈmɒnɪtə(r)/: giám sát

Multiplication (n) – /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: phép nhân

Thuần Thanh

Exit mobile version