Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng: Côn trùng

insect /’insekt/ sâu bọ
cocoon /kə’ku:n/ kén
butterfly /’bʌtəflai/ bướm
dragonfly /’drægən fly/ chuồn chuồn
grasshopper /’gra:s,hɔpə/ châu chấu
mantis /’mænti:z/ bọ ngựa
scorpion /’skɔ:pjən/ bọ cạp
cockroach /’kɔkroutʃ/ gián
beetle /’bi:tl/ bọ cánh cứng
ant /ænt/ kiến
mosquito /məs’ki:tou/ muỗi
ladybug /’leidi bʌg/ bọ dừa
spider /’spaidə/ nhện
firefly /’faiəflai/ đom đóm
bee /bi:/ ong
moth /mɔθ/ bướm đêm

(Nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ:

Butterfly is a kind of large-winged insects.
Bướm là một loại côn trùng cánh lớn.

A scorpion fell out and she gasped in horror, flipping it away with her boot.
Một con bọ cạp rơi ra và cô ấy thở hắt ra trong nỗi sợ hãi, búng nó đi bằng ủng của mình.

The tarantula spider and the scorpion are found in the south of Italy.
Nhện tarantula và bọ cạp được tìm thấy ở miền nam nước Ý.

The cucujo or Cuban firefly gives out so strong a light that a few of them serve effectively as a lantern.
Cucujo hay đom đóm Cuba phát ra ánh sáng mạnh đến nỗi một vài con trong số chúng có thể cung cấp ánh sáng ngang với một chiếc đèn lồng.

A bee, we will assume, attracted by the colour and perfume of the flower.
Một con ong, chúng tôi giả định rằng sẽ bị thu hút bởi màu sắc và hương thơm của hoa.

Thu Hiền

Exit mobile version