Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng: Đồ dùng trẻ em

teddy bear /’tedi,beə/ gấu bông Teddy
crib /krib/ cũi trẻ em
diaper /’daiəpə/ bỉm
potty /’pɔti/ bô trẻ em
pacifier /’pæsifaiə/ núm vú giả
doll /dɔl/ búp bê
stroller /’stroulə/ xe đẩy
bib /bib/ yếm dãi
toy chest /tɔi tʃest/ hòm đồ chơi
rattle /rætl/ cái trống lắc
cradle /’kreidl/ nôi
playpen /plei pen/ cũi cho trẻ em chơi bên trong
walker /’wɔ:kə/ xe tập đi
changing table /tʃeindʤing ‘teibl/ bàn thay tã
stretchie /’stretʃi/ bộ quần áo liền

(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ:

Baby Claire was often in evidence in our work place, sleeping on mother’s arm or in her file cabinet remodeled crib, or supping on Martha’s breast.

Bé Claire thường ở nơi làm việc của chúng tôi, bé ngủ trong vòng tay mẹ hoặc trong chiếc cũi của mình vốn được sửa lại từ một cái tủ đựng hồ sơ, hoặc nằm bú mẹ trên ngực Martha.

Maybe I gave him a swat on his diaper when he was a toddler, but I never really hit him.

Có thể tôi đã đánh mạnh vào bỉm của thằng bé khi nó còn là một đứa trẻ mới biết đi, nhưng tôi không bao giờ thực sự đánh thằng bé.

Zach was asleep again, so she put him in his cradle.

Zach đã ngủ lại, vì thế cô ấy đặt cậu bé vào trong chiếc nôi của mình.

He handed the doll to Carmen.

Anh đưa con búp bê cho Carmen.

He picked up the toys Destiny had been playing with and put them in the toy chest.

Anh nhặt đồ chơi Destiny đã chơi cùng lên và cho chúng vào trong thùng đồ chơi.

Thu Hiền

Exit mobile version