Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng: Động vật có vú (phần I)

Mammal /ˈmæml/ động vật có vú
koala /koʊˈɑːlə/ gấu túi
armadillo /ˌɑːməˈdɪloʊ/ con tatu
kangaroo /ˌkæŋgəˈruː/ con căng-gu-ru
bat /bæt/ con dơi
anteater /ˈæntiːtər/ loài thú ăn kiến
rat /ræt/ chuột
mouse /maʊs/ chuột
gopher /ˈgoʊfər/ chuột đất
squirrel /ˈskwɜːrəl/-/ˈskwɪrəl/ con sóc
porcupine /ˈpɔːkjupaɪn/ con nhím
beaver /ˈbiːvər/ con hải li
rabbit /ˈræbɪt/ con thỏ
hippopotamus /ˌhɪpəˈpɑːtəməs/ hà mã
llama /ˈlɑːmə/ lạc đà không bướu
rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ con tê giác
elephant /ˈelɪfənt/ con voi
horse /hɔːrs/-/hɔːs/ ngựa


(Nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

The name hippopotamus comes from a Greek word meaning “water horse” or “river horse.
Cái tên Hà mã bắt nguồn từ một từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là “con ngựa nước” hay “ngựa sông”.

Rabbits are being needlessly, and possibly illegally, killed during optional experiments by Monash University science students.
Thỏ đang bị giết hại một cách không cần thiết và có thể là phi pháp trong các thí nghiệm của sinh viên khoa học thuộc Đại học Monash.

A koala emerges from the fire at Christmas Hills.
Một con gấu túi hiện ra từ đám cháy ở Christmas Hills.

Professional shooters yesterday began killing 15000 kangaroos at the Puckapunyal army base as the Defence Department suggested excess.
Các tay súng chuyên nghiệp ngày hôm qua đã bắt đầu chiến dịch giết 15.000 con chuột túi ở căn cứ quân sự Puckapunyal theo đề xuất của Bộ Quốc phòng vì số lượng chuột túi quá giới hạn.

An elderly man is airlifted to hospital after being stamped on by a horse.
Một người đàn ông lớn tuổi được đưa tới bệnh viện sau khi bị một con ngựa dẫm lên

Thu Hiền

Exit mobile version