Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng: Miêu tả khuôn mặt

Chúng ta khi giao tiếp thường để ý đến khuôn mặt, kiểu tóc, mắt, mũi, hình dáng cơ thể của người đối diện. Vậy có cách nào để mô tả lại những đặc điểm của những người chúng ta mới quen bằng tiếng Anh.

Bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các từ vựng dùng để miêu tả các bộ phận trên khuôn mặt:

Khuôn mặtFace shape

Chúng ta có một số tính từ để tả khuôn mặt như sau:

Oblong – thuôn dài
Square – mặt vuông chữ Điền
Diamond – mặt hình hột xoàn
Rectangle – mặt hình chữ nhật
Inverted triangle – mặt hình tam giác ngược
Triangle – mặt hình tam giác
Round – mặt tròn
Heart – mặt hình trái tim
Oval – mặt trái xoan
Pear – mặt hình quả lê

Mái tóc (râu) – Hair

Chúng ta có những kiểu tóc (râu) sau

Bald head – hói
Pony tail – tóc cột đuôi ngựa
Shaved head – tóc húi cua
Long hair – tóc dài
Crew cut – đầu đinh
Dreadlocks – tóc uốn lọn dài
Flat- top – đầu bằng
Undercut – tóc cắt ngắn ở phần dưới
Cropped hair – tóc cắt ngắn
Layered hair – tóc tỉa nhiều lớp
Bob – tóc ngắn quá vai
Permed hair – tóc uốn lượn sóng
French blaid/plait, pigtail – tóc đuôi sam
Cornrows – tóc tết tạo thành từng luống nhỏ
Bunch – tóc buộc cao
Bun – tóc búi cao

Mắt – Eyes

Beady – mắt tròn và sáng
Boss-eyed – mắt chột
Bug-eyed – mắt ốc nhồi ( mắt lồi)
Clear – mắt khỏe mạnh, tinh tường
Close-set – mắt gần nhau
Cross-eyed – mắt lác
Liquid – mắt long lanh, sáng
Piggy – mắt ti hí
Pop- eyed – mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên)
Sunken – mắt trũng, mắt sâu

Mũi – Nose

Snub – mũi hếch, ngắn, hơi vểnh lên ở chóp
Straight- edged – mũi thẳng dọc dừa
Fleshy – mũi đầy đặn, có nhiều thịt
Hawk- nosed – mũi khoằm (mũi diều hâu)
Thin and pointed – mũi nhọn
Aquiline – mũi khoằm (mũi chim ưng)
Sloping tip – mũi nhọn
Bulbous – mũi hình bầu tròn, mập
Turned-up – mũi nhỏ, hơi vểnh lên ở chóp
Broad with large nostrils – mũi rộng với lỗ mũi to

Các mô tả khác:

full/ thick/ thin/pouty lips

môi đầy/ dày/ mỏng/ bĩu ra hoặc trề ra

dry/ chapped/ cracked lips

môi khô/ nứt nẻ

flushed/ rosy/ red/ ruddy/ pale cheeks

má đỏ ửng/ hồng/đỏ/ hồng hào/ nhợt nhạt

soft/ chubby/ sunken cheeks

má mềm mại/ mũm mĩm/ hóp hoặc trũng

white/ perfect/ crooked/ protruding teeth

răng trắng/ hoàn hảo/ cong/ nhô ra

a large/ high/ broad/ wide/ sloping forehead

trán rộng/ cao/ rộng/ dốc

a strong/ weak/ pointed/ double chin

cằm mạnh/ yếu/ nhọn/ chẻ

Ví dụ:

His nose is bulbous, and sometimes It makes him ridiculous.
Mũi của anh ấy hình củ hành, và đôi khi nó khiến anh ấy trông thật buồn cười.

Nam hates his nose because it is snub.
Nam ghét mũi của chính mình vì nó hếch.

Mary has got a very fashionable hair style which is permed .

Mary có một mái tóc xoăn lượn sóng rất thời trang.

He wants to have a new hair style. He has had this crew cut for 3 years.
Anh ấy muốn có một kiểu đầu mới. Anh ấy để đầu đinh 3 năm nay rồi.

My sister looks graceful with her oval face
Em gái tôi trông rất duyên dáng với khuôn mặt oval.

Her face is round. That’s why she looks likable.
Khuôn mặt của cô ấy hình tròn. Đó là lý do tại sao cô ấy trông rất đáng yêu.

Yến Nga

 

Exit mobile version