Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng: Phương tiện giao thông

• Airplane/Plane /’eəplein/ máy bay
• Helicopter /’helikɔptə/ trực thăng
• Jet /dʤet/ máy bay phản lực.
• Bicycle /’baisikl/ xe đạp
• Car /kɑ:/ xe hơi, ô tô
• Coach /koutʃ/ xe buýt đường dài, xe khách
• Motorbike/ˈməʊ.tə.baɪk/ xe gắn máy
• Train /trein/ tàu
• Truck/trʌk/ xe tải
• Motor scooter /’moutə ‘sku:tə/ xe ga
• subway/’sʌbwei/ tàu điện ngầm
• Boat /bout/ thuyền
• cruise ship /kru:z/ tàu du lịch
• cargo ship tàu chở hàng
• submarine /ˌsʌbmərˈiːn/ tàu cánh ngầm
• sailboat/’seilbout/ thuyền buồm
• hot-air balloon /bə’lu:n/ khinh khí cầu
• Underground /’ʌndəgraund/ tàu điện ngầm
• Ferry /’feri/ phà
• Speedboat tàu (xuồng) siêu tốc

(Nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ:

Emergency services have been called to the scene of a helicopter crash this afternoon.

Dịch vụ khẩn cấp đã được gọi đến hiện trường của một vụ tai nạn máy bay trực thăng vào chiều nay.

The car weaved in a cloud of dust, throwing gravel at the trees.

Chiếc xe ô tô len lỏi trong đám bụi, làm bắn những viên sỏi vào cây cối.

We sell cheap train tickets.

Chúng tôi bán vé tàu giá rẻ.

You’ll need your truck driver license.

Bạn sẽ cần bằng lái xe tải.

Subway lines, begun in 1904, connect Brooklyn with the subway system of Manhattan.

Các đường tàu điện ngầm được khánh thành vào năm 1904, kết nối Brooklyn với hệ thống đường tài điện ngầm của Manhattan.

The idea of flying was terrifying – and a boat trip surrounded by water for days wasn’t very appealing either.

Ý tưởng về việc di chuyển bằng máy bay khá đáng sợ – và một chuyến đi bằng thuyền giữa biển khơi trong nhiều ngày liên cũng không mấy hấp dẫn.

Thu Hiền

Exit mobile version