Nói về đôi mắt, chúng ta có rất nhiều từ vựng để miêu tả. Cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!
1. Big eyes – /bɪɡ. aɪs/: mắt to
2. Blue eyes – /bluː aɪs/: mắt xanh
3. Bloodshot eyes – /ˈblʌd.ʃɑːt.aɪs/: mắt đỏ ngầu
4. Brown eyes – /braʊn. aɪs/: mắt nâu
5. Bug-eyed – /ˈbʌɡ.aɪd/: mắt lồi
6. Clear- eyed – /klɪr.aɪd/: mắt khỏe mạnh, tinh tường
7. Close-set eyes – /ˌkloʊsˈset.aɪ:s/: mắt gần nhau
8. Cross-eyed – /ˌkrɑːsˈaɪd/: mắt lác
9. Curved eyelashes – /kɝːvd.ˈaɪ.læʃ/: lông mi cong
10. Dark eyebrows – /dɑːrk.ˈaɪ.braʊ/: lông mày đen
11. Dark eyes – /dɑːrk.aɪs/: mắt đen
12. Dewy-eyed – /duː.iˈaɪd/: mắt ngấn lệ
13. Droopy eyes – /druːp/: mắt rũ xuống
Thuần Thanh