Đại Kỷ Nguyên

30 từ vựng miêu tả đôi mắt (P.2)

Nói về đôi mắt, chúng ta có rất nhiều từ vựng để miêu tả. Cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!

Tiếp theo Phần 1

14. Grey eyes – / hazed eyes/: mắt màu hạt dẻ

15. Beady-eyed – /ˈbiː.di/: mắt tròn và sáng

16. Almond eyes – /ˈɑːl.mənd.aɪs/: mắt hạnh nhân

17. Liquid eyed – /ˈlɪk.wɪd.aɪd/: mắt long lanh, sáng

18. Long eyelashes – /lɑːŋ.ˈaɪ.læʃ/: lông mi dài

19. Single eyelids: mắt một mí

20. Piggy eyes – /ˈpɪɡ.i.aɪs/: mắt ti hí

21. Piercing eyes – /ˈpɪr.sɪŋ.aɪs/: mắt sắc sảo

22. Puffy eyes – /ˈpʌf.i.aɪs/: mắt sưng húp

23. Pop- eyed – /ˈpɑːp.aɪd/: mắt tròn xoe (ngạc nhiên)

24. Round eyes – /ˌraʊndˈaɪd/: mắt tròn

25. Small/ tiny/ narrow eyes: mắt nhỏ

26. Squint-eyed – /ˈskwint aɪd/: mắt lé

27. Starry-eyed – /ˌstɑː.riˈaɪd/: mắt sáng như sao

28. Shifty eyes – /ˈʃɪf.ti.aɪ:s/: mắt gian xảo

29. Sunken eyes – /ˈsʌŋ.kən.aɪs/: mắt trũng, mắt sâu

30. Twinkle eyes – /ˈtwɪŋ.kəl.aɪs/: mắt long lanh

Thuần Thanh

Exit mobile version