Catch có nghĩa chính là đuổi, bắt. Nó có thể kết hợp với nhiều cụm từ tạo ra các nghĩa khác nhau.
Catch a bus: bắt xe buýt
Catch a thief: bắt trộm
Catch a ball: bắt bóng
Catch a cold: bị cảm lạnh
Catch sight of: thoáng thấy
Catch one’s eye: gây chú ý với ai (thường bằng cách dùng mắt nhìn)
Ví dụ:
I catch a bus to go to school.
Tôi bắt xe buýt để tới trường.
Linh has been sick all week, and now I think I’ve caught a cold from her.
Linh bị ốm cả tuần nay rồi, và giờ thì tôi nghĩ tôi đã bị lây cảm từ cô ấy.
I caught sight of someone with blue eyes and knew it was Peter.
Tôi đã bắt gặp ai đó với đôi mắt màu xanh và biết rằng đó là Peter.
Thiên Thảo