Đại Kỷ Nguyên

7 từ vựng miêu tả dáng đi trong tiếng Anh

Khi muốn nói đi bộ tản mạn ta dùng từ “stroll”, còn nếu bị thương và đi khập khiễng sẽ là “limp”.

Swagger /ˈswæɡ.ɚ/: bước đi đầy tự tin và có phần ngạo mạn

They swaggered into the room.

Họ bước vào phòng với dáng đi đầy kiêu hãnh.

Stagger /ˈstæɡ.ɚ/: đi khó khăn, loạng choạng như sắp ngã vì mang vác đồ nặng, say rượu,…

He left the bar with a drunken stagger.

Anh ta rời quán với bước đi của kẻ say rượu.

Strut /strʌt/: bước đi kiêu hãnh gây ấn tượng

The boys strutted around trying to get the attention of a group of girls who were nearby.

Những cậu bé đi qua lại cố gắng gây ấn tượng với một nhóm các bạn nữ gần đó.

Waddle /ˈwɑː.dəl/: đi lạch bạch, không chắc chắn, thường dùng miêu tả dáng đi của người hay động vật thừa cân hoặc chân ngắn

The boy felt it interesting to look the ducks waddling over there.

Đứa bé trai tỏ ra rất thích thú khi nhìn đàn vịt đi lại lạch bạch đằng kia.

Amble /ˈæm.bəl/: đi thong thả, ung dung, thoải mái

He was ambling along the beach.

Anh ấy đi dạo trên bờ biển.

Limp /lɪmp/: đi khập khễnh, chậm vì bị thương

Three minutes into the game, Jackson limped off the pitch with a serious ankle injury.

Sau ba phút đầu của trận đấu, Jackson phải lê bước rời sân vì bị chấn thương nghiệm trọng ở mắt cá chân.

Stroll /stroʊl/: đi bộ tản mạn

I took a stroll around the lake.

Tôi đi dạo quanh hồ.

Mai An

Exit mobile version