Học từ vựng theo chủ đề là một phương pháp tốt để ghi nhớ từ vựng. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng xoay quanh chủ đề kiểu tóc nhé!
Các kiểu tóc nam giới
Crew cut – /kruː. kʌt/: tóc cắt gọn
Clean-shaven – /kliːn.ˈʃeɪ.vən/: mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu)
Stubble – /ˈstʌb.əl/: râu lởm chởm
Shaved head – /ˈʃeɪ.vən:.hed/: đầu cạo trọc
Mustache – /ˈmʌs.tæʃ/: ria mép
Bald head – /bɑːld.hed/: hói đầu
Beard – /bɪrd/: râu
Receding hairline – /rɪˌsiː.dɪŋˈher.laɪn/: đầu đinh
Sideburns – /ˈsaɪd.bɝːnz/: tóc mai dài
Goatee – /ˈɡoʊ.tiː/: râu cằm
Flattop – /ˈflæt.tɑːp/: tóc dựng trên đỉnh đầu, 2 bên cạo trọc
Spiky – /ˈspaɪ.ki/: tóc dựng
Long hair – /lɑːŋ.her/: tóc dài
Dreadlocks – /ˈdred.lɑːks/ = Dreads – /dredz/: tóc tết thành các bím nhỏ
Cornrows – /ˈkɔːrn.roʊ/: kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi
Các kiểu tóc nữ giới
Bob – /bɑːb/: tóc ngắn
Braid – /breɪd/: tóc tết đuôi sam
Braids – /breɪdz/: tóc tết 2 bên
Bangs – /bæŋz/: tóc mái
Bun – /bʌn/: tóc búi
Curly – /ˈkɝː.li/: tóc xoăn
Layered hair – /ˈleɪ.ɚ her/: tóc tỉa nhiều tầng
Shoulder- length – /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: tóc dài ngang vai
Straight hair – /streɪt. her/: tóc thẳng
Ponytail – /ˈpoʊ.ni.teɪl/: tóc đuôi ngựa
Pigtails – /ˈpɪɡ.teɪlz/: tóc buộc 2 bên
Long – wavy – /lɑːŋ.ˈweɪ.vi/: tóc dài gợn sóng
Perm – /pɝːm/: tóc uốn quăn
Ví dụ:
He has shaved head, long bear. He looks very different now.
Anh ấy trọc đầu, râu dài. Anh ấy giờ trông rất khác.
Women with long wavy hair look very attractively.
Phụ nữ với mái tóc dài gợn sóng trông rất quyến rũ.
Girsl used to have braids when they were kids.
Các cô gái thường hay để tóc tết hai bím khi họ còn là trẻ con.
I don’t like flattop hairstyle, it looks like leprechaun.
Tớ không thích kiểu tóc dựng trên đỉnh đầu và hai bên cạo trọc, nó trông như yêu quái ấy.
Chinese man in Qing Dynasty has braid hair.
Nam giới Trung Quốc thời nhà Thanh để tóc đuôi sam.
Thuần Thanh
Xem thêm