Những từ vựng dưới đây về các loài cá rất quen thuộc nhưng không phải ai cũng biết tên gọi của chúng trong tiếng Anh là gì. Cùng Đại Kỷ Nguyên tìm hiểu xem nhé!
Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu
Anabas – /ān’ə-bās’/: cá rô
Anchovy – /´æntʃəvi/: cá cơm
Carp – /ka:p/: cá chép
Catfish – /ˈkæt.fɪʃ/: nhóm cá da trơn
Dolphin – /´dɔlfin/: cá heo
Clownfish – /ˈklaʊn.fɪʃ/: cá hề
Eel – /iːl/: cá chình
Flounder – /ˈflaʊn.dəʳ/: cá bơn
Goby – /´goubi/: cá bống
Grouper – /´groupə/: cá mú
Herring – /´heriη/: cá trích
Loach – /loutʃ/: cá chạch
Puffer – /´pʌfə/: cá nóc
Pompano – /ˈpɑːmpənoʊ/: cá nục
Salmon – /´sæmən/: cá hồi
Sailfish – /ˈseɪlfɪʃ/: cá buồm
Sardine – /sɑːrˈdiːn/: cá mòi
Sea horse – /siː hɔːsiz/: cá ngựa
Snapper – /ˈsnæp.ɚ/: cá hồng
Shark – /ʃɑːk/: cá mập
Skate – /skeit/: cá đuối
Stingray – /ˈstɪŋ.reɪ/: cá đuối gai độc
Swordfish – /ˈsɔːd.fɪʃ/: cá kiếm
Trout – /traʊt/: cá hồi
Tuna – /’tju:nə/: cá ngừ đại dương
Whale – /weil/: cá voi
Ví dụ:
Blue whale is the largest fish in the world.
Cá voi xanh là loài cá to lớn nhất trên thế giới.
Dolphin is smart.
Cá heo là loài động vật thông minh.
Female seahorses lay their eggs into male seahorses’ bag.
Những con cá ngựa cái đẻ trứng vào trong túi của cá ngựa đực.
Ngọc Ánh – Thuần Thanh