Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Địa hình địa lý

Là những từ ngữ quen thuộc và cơ bản trong chương trình học, cùng ôn lại cách đọc, ngữ nghĩa qua bài học dưới đây nhé!

waterfall /ˈwɑːtərfɔːl/ thác nước

oasis /oʊˈeɪsɪs/ ốc đảo

dune /duːn/ cồn cát

volcano /vɑːlˈkeɪnoʊ/ núi lửa

stream /strɪ:m/ suối

creek /krɪ:k/ suối (nhánh sông…)

canal /kəˈnæl/ kênh đào

lake /leɪk/ hồ

pond /pɑːnd/ ao

river /ˈrɪvər/ sông

sea /siː/ biển

dam /dæm/ đập nước

plateau /plæˈtəʊ/ cao nguyên

hill /hɪl/ đồi

plain /pleɪn/ đồng bằng

valley /ˈvæli/ thung lũng

abyss /əˈbɪs/ vực thẳm

desert /ˈdezərt/ sa mạc

island /ˈaɪlənd/ đảo

peninsula /pəˈnɪnsjələ/ bán đảo

town /taʊn/ thị xã

city /ˈsɪti/ thành phố

countryside/ˈkʌn.tri.saɪd/ nông thôn

forest /ˈfɒr.ɪst/ rừng

mountain /ˈmaʊn.tɪn/ núi

Ví dụ:

I live in a big city.

Tôi sống ở một thành phố lớn.

My country has many beautiful streams.

Đất nước tôi có rất nhiều con suối đẹp.

The dust from the volcano spread northward.

Bụi từ núi lửa lan xuống phía bắc.

Ngọc Ánh

Xem thêm

 

 

Exit mobile version