Cùng tìm hiểu những từ vựng thân thuộc khi chúng ta sử dụng điện thoại di động hằng ngày nhé!
setting /’setiɳ/: cài đặt
lock screen /lɔk skri:n/: màn hình khóa
flight mode /flight moud/: chế độ máy bay
security /si’kjuəriti/: bảo mật
location /lou’keiʃn/: địa điểm
display /dis’plei/: hiển thị
default /di’fɔ:lt/: mặc định
backup /bæk ʌp/: sao lưu
reset /’ri:’set/: thiết lập lại
application /,æpli’keiʃn/: ứng dụng
notification /,noutifi’keiʃn/: thông báo
wallpaper /’wɔ:l,peipə/: màn hình nền
storage /’stɔ:ridʤ/: bộ nhớ
data usage /’deitə ‘ju:zid/: mức sử dụng dữ liệu
power saving mode /’pauə ‘seiviɳ moud/: chế độ tiết kiệm pin
Ví dụ:
How do I use power saving mode with my Sony?
Sử dụng chế độ tiết kiệm pin như thế nào với chiếc điện thoại Sony của tôi?
Your mobile phone wallpaper is so cute.
Hình nền điện thoại di động của bạn thật dễ thương.
How about the security of this phone?
Vấn đề bảo mật của chiếc điện thoại này thế nào?
Hiền Minh tổng hợp
Xem thêm
- Mẫu câu thông dụng khi giao tiếp bằng điện thoại
- Từ vựng chủ đề: Nông thôn
- Học tiếng Anh qua bài hát: Dove high over the storm (Video)