Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Giấc ngủ

Ngủ cũng có nhiều trạng thái và các cụm từ tương ứng rất thú vị. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!

A night owl: cú đêm (người hay thức khuya)
Ví dụ:
He always plays game until 2 a.m, so he is really a night owl.
Cậu ấy hay thức chơi điện tử tới tận 2 giờ sáng, vì thếcậu ta đúng là một con cú đêm.

Drowsy: buồn ngủ, gà gật
Ví dụ:
This hot weather makes me drowsy.
Trời nóng khiến tớ buồn ngủ gà ngủ gật.

Fall asleep: ngủ quên
Ví dụ:
He fell asleep in front of the TV.
Anh ấy ngủ quên trước cái TV.

Oversleep: dậy trễ, ngủ quá giấc
Ví dụ:
Sorry to be late, I was oversleep.
Xin lỗi tới trễ, tớ ngủ quên mất.

Passed out: ngủ thiếp đi
Ví dụ:
I don’t remember any more because I passed out at that point.
Tôi chả nhớ gì vì tôi đã ngủ thiếp đi lúc đó.

Pull an all-nighter: thức suốt đêm
Ví dụ:
I pulled an all nighter to make this gift for you.
Tớ đã thức suốt đêm để làm món quà này cho cậu đó.

Sleep in: ngủ nướng
Ví dụ:
I want to sleep in all Sunday.
Tớ muốn ngủ nướng cả ngày Chủ Nhật.

Sleep like a baby: ngủ bình yên như đứa trẻ
Ví dụ:
After a working night, he slept like a baby.
Sau một đêm làm việc, anh ấy ngủ như một đứa trẻ.

Sleep like a log: ngủ say không biết gì
Ví dụ:
I did sleep like a log when you called me last night.
Tớ ngủ không biết gì khi cậu gọi tớ đêm qua.

Snore: ngáy
Ví dụ:
I couldn’t sleep because my brother snored.
Tớ không thể ngủ được vì anh trai tớ ngáy.

Stay up late: thức khuya
Ví dụ:
Don’t stay uplate or you will be late to school.
Đừng có thức khuya không thì con sẽ tới trường muộn đó.

Take a nap: ngủ trưa (chợp mắt)
Ví dụ:
I usually take a nap from 12 a.m to 12.30 p.m.
Tớ hay ngủ trưa từ 12h tới 12h30.

Tuck in: vỗ về ai đó ngủ
Ví dụ:
She tucks her baby in bed.
Cô ấy giỗ bé ngủ trên giường.

Thuần Thanh

Xem thêm

Exit mobile version