Liên quan tới thời gian, chúng ta có rất nhiều từ vựng phong phú về chủ đề này. Vậy cùng nhau tìm hiểu và ghi nhớ nhé!
- Đơn vị đo lường thời gian
Century – /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ
Day – /deɪ/: ngày
Decade – /dekˈeɪd/: thập kỷ
Fortnight – /ˈfɔːrt.naɪt/: nửa tháng
Hour – /aʊr/: giờ
Millennium – /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ
Minute – /ˈmɪn.ɪt/: phút
Month – /mʌnθ/: tháng
Quarter – /ˈkwɑː.t̬ɚ/: quý
Second – /ˈsek.ənd/: giây
Week – /wiːk/: tuần
Year – /jɪr/: năm
Ví dụ:
I waited for year to see Shen Yun show. It’s the best show in the world.
Tôi mong ngóng hàng năm trời để xem buổi biểu diễn của Shen Yun. Đó là buổi biểu diễn hay nhất thế giới.
It takes him 30 minutes to go to school everyday.
Anh ấy mất 30 phút để đi tới trường mỗi ngày.
This city has scarcely changed in over a century.
Thành phố này hầu như không thay đổi trong hơn thế kỉ qua.
There are 7 days in a week.
Một tuần có 7 ngày.
I will have two 2 – hour tests next month.
Tôi có 2 bài kiểm tra 2 tiếng vào tháng tới.
2. Thời gian trong ngày
Afternoon – /ˌæf.tɚˈnuːn/: buổi chiều
Dawn – /dɑːn/: bình minh
Dusk – /dʌsk/: hoàng hôn
Evening – /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
Midday – /ˌmɪdˈdeɪ/ = Noon – /nuːn/: buổi trưa
Midnight – /ˈmɪd.naɪt/: nửa đêm
Morning – /ˈmɔːr.nɪŋ/: buổi sáng
Night – /naɪt/: buổi tối
Sunrise – /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc (bình minh)
Sunset – /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn (hoàng hôn)
Ví dụ:
You can see a very beautiful sight of the beach in the dusk.
Bạn có thể nhìn thấy một cảnh tuyệt đẹp của bờ biển trong buổi hoàng hôn.
My mother comes back in the afternoon.
Mẹ của tôi về nhà vào buổi chiều.
There’s a great film on TV at midnight.
Có một bộ phim rất hay trên ti vi lúc nửa đêm.
I slept really badly last night.
Tối qua tôi ngủ không ngon giấc chút nào.
What’s your schedule for this morning?
Lịch trình của bạn vào sáng nay như thế nào?
Thuần Thanh tổng hợp
Xem thêm