Liên quan tới thời gian, chúng ta có rất nhiều từ vựng phong phú về chủ đề này. Vậy cùng nhau tìm hiểu và ghi nhớ nhé!
3. Tần suất chỉ thời gian
Never – /ˈnev.ɚ/: không bao giờ
Rarely – /ˈrer.li/: hiếm khi
Occasionally – /əˈkeɪʒ.nəl.i/ = Sometimes – /ˈsʌm.taɪmz/: đôi khi, thỉnh thoảng
Often – /ˈɑːf.tən/= frequently – /ˈfriː.kwənt/: thường thường
Usually – /ˈjuː.ʒu.əl/ = normally – /ˈnɔːr.mə.li/: thường xuyên
Always – /ˈɑːl.weɪz/: luôn luôn
Every day – /ˈev.ri.deɪ/ = Daily – /ˈdeɪ.li/: hàng ngày
Every week – /ˈev.ri.wiːk = Weekly – /ˈwiː.kli/: hàng tuần
Every month – /ˈev.ri. mʌnθ/ = monthly – /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
Every year – /ˈev.ri. jɪr/ = yearly – /ˈjɪr.li/: hàng năm
Ví dụ:
I usually get up very early in the morning.
Tôi thường dậy rất sớm vào buổi sáng.
He only has 6 days off yearly.
Anh ấy chỉ có 6 ngày nghỉ mỗi năm.
They never go out after 10 pm.
Họ không bao giờ ra ngoài sau 10 giờ tối.
4. Những từ vựng, cụm từ chỉ những thời điểm, khoảnh khắc
Immediately – /ɪˈmiː.di.ət.li/: ngay lập tức
Simultaneously – /ˌsaɪ.məlˈteɪ.ni.əs/: đồng thời
At the same time – /æt. ðə. seɪm. taɪm/ cùng thời điểm, cùng lúc ấy.
Currently – /ˈkɜr·ənt·li: hiện tại
Meanwhile – /ˈmiːn.waɪl/: trong khi đó
In the meantime – /ɪn. ðə. ˈmiːn.taɪm/: trong khi chờ đợi
In the past – /ɪn. ðə. pæst/: trong quá khứ
Formerly – /ˈfɔːr.mɚ.li/ trước đó
Previously – /ˈpriː.vi.əs.li/: trước đó
Earlier – /ˈɝː.li/: sớm hơn
Until now – /ʌnˈtɪl. naʊ/: cho đến bây giờ
Now – /naʊ/: bây giờ
Right now – /raɪt. naʊ /: ngay bây giờ
Later – /ˈleɪ.t̬ɚ/: muộn hơn
Subsequently – /ˈsʌb.sɪ.kwənt/: sau đó
Then – /ðen/: sau đó
In the future: trong tương lai
Afterward – /ˈæf·tər·wərdz/ : về sau
Once upon a time: ngày xửa ngày xưa
Ví dụ:
Once upon a time, there were 3 people who live together in the forest.
Ngày xửa ngày xưa, có ba người sống cùng nhau ở trong rừng.
Until now, she is my best friend.
Cho đến tận bây giờ, cô ấy vẫn là người bạn tốt nhất của tôi.
I want to be a teacher in the future.
Tôi muốn trở thành một giáo viên trong tương lai.
Thuần Thanh
Xem thêm
- Từ vựng chủ đề: Thời gian (Phần I)
- Từ vựng chủ đề: Các loại bánh
- Triển lãm Quốc tế Nghệ thuật Chân-Thiện-Nhẫn tại tòa nhà Quốc hội Bang New York