Dù học toán ở trình độ cơ bản hay nâng cao, người học đều biết những phép tính cộng trừ nhân chia, thuật ngữ quen thuộc cho đến các hình khối,…. Vậy trong tiếng Anh, chúng được gọi như thế nào?
Các dạng toán học
Arithmetic – /əˈrɪθ.mə.tɪk/: số học
Algebra – /ˈæl.dʒə.brə/: đại số
Geometry – /dʒiˈɑː.mə.tri/: hình học
Statistics – /stəˈtɪs.tɪks/: thống kê
Các hình khối
Triangle – /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác
Square – /skwer/: hình vuông
Rectangle – /ˈrek.tæŋ.ɡəl/: hình chữ nhật
Pentagon – /-t̬ə.ɡɑːn/: hình ngũ giác
Hexagon – /ˈhek.sə.ɡən: hình lục giác
Octagon – /ˈɑːk.tə.ɡɑːn/: hình bát giác
Oval – /ˈoʊ.vəl/: hình bầu dục
Star – /stɑːr/: hình sao
Polygon – /ˈpɑː.li.ɡɑːn/: hình đa giác
Cone – /koʊn/: hình nón
Cube – /kjuːb/: hình lập phương/hình khối
Cylinder – /ˈsɪl.ɪn.dɚ/: hình trụ
Pyramid – /ˈpɪr.ə.mɪd/: hình chóp
Sphere – /sfɪr/: hình cầu
Các thành phần toán học khác
Theorem – /ˈθiː.rəm/: định lý
Proof – /pruːf/: bằng chứng chứng minh
Problem – /ˈprɑː.bləm/: bài toán
Solution – /səˈluː.ʃən/: lời giải
Formula – /ˈfɔːr.mjə.lə/: công thức
Equation – /ɪˈkweɪ.ʒən/: phương trình
Graph – /ɡræf/: biểu đồ
Axis – /ˈæk.siːz/: trục
Average – /ˈæv.ɚ.ɪdʒ/: trung bình
Correlation – /ˌkɔːr.əˈleɪ.ʃən/: sự tương quan
Probability – /ˌprɑː.bəˈbɪl.ə.t̬i/: xác suất
Dimensions – /ˌdaɪˈmen.ʃən/: chiều
Area – /ˈer.i.ə/: diện tích
Circumference – /sɚˈkʌm.fɚ.əns/: chu vi đường tròn
Diameter – /daɪˈæm.ə.t̬ɚ/: đường kính
Radius – /ˈreɪ.di.əs/: bán kính
Length – /leŋθ/: chiều dài
Height – /haɪt/: chiều cao
Width – /wɪdθ/: chiều rộng
Perimeter – /pəˈrɪm.ə.t̬ɚ/: chu vi
Angle – /ˈæŋ.ɡəl/: góc
Right angle – /ˈraɪt ˌæŋ.ɡəl/: góc vuông
Line – /laɪn/: đường
Straight line – /streɪt.laɪn/: đường thẳng
Curve – /kɝːv/: đường cong
Parallel – /ˈper.ə.lel/: song song
Tangent – /ˈtæn.dʒənt/: tiếp tuyến
Volume – /ˈvɑːl.juːm/: thể tích
Ví dụ:
The area of a circle equals to the squared of radius then multiplied by 3.14.
Diện tích hình tròn bằng bình phương bán kính nhân với 3.14.
The perimeter of the triangle equals to the addition of its three lines.
Chu vi hình tam giác bằng tổng ba cạnh của nó.
Thuần Thanh tổng hợp
Xem thêm