Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Toán học (phần II)

Dù học toán ở trình độ cơ bản hay nâng cao, người học đều biết những phép tính cộng trừ nhân chia, thuật ngữ quen thuộc cho đến các hình khối,…. Vậy trong tiếng Anh, chúng được gọi như thế nào?

Các dạng toán học

Arithmetic – /əˈrɪθ.mə.tɪk/: số học

Algebra – /ˈæl.dʒə.brə/: đại số

Geometry – /dʒiˈɑː.mə.tri/: hình học

Statistics – /stəˈtɪs.tɪks/: thống kê

Các hình khối

Triangle – /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác

Square – /skwer/: hình vuông

Rectangle – /ˈrek.tæŋ.ɡəl/: hình chữ nhật

Pentagon – /-t̬ə.ɡɑːn/: hình ngũ giác

Hexagon – /ˈhek.sə.ɡən: hình lục giác

Octagon – /ˈɑːk.tə.ɡɑːn/: hình bát giác

Oval – /ˈoʊ.vəl/: hình bầu dục

Star – /stɑːr/: hình sao

Polygon – /ˈpɑː.li.ɡɑːn/: hình đa giác

Cone – /koʊn/: hình nón

Cube – /kjuːb/: hình lập phương/hình khối

Cylinder –  /ˈsɪl.ɪn.dɚ/: hình trụ

Pyramid – /ˈpɪr.ə.mɪd/: hình chóp

Sphere – /sfɪr/: hình cầu

Các thành phần toán học khác

Theorem – /ˈθiː.rəm/: định lý

Proof – /pruːf/: bằng chứng chứng minh

Problem – /ˈprɑː.bləm/: bài toán

Solution – /səˈluː.ʃən/: lời giải

Formula – /ˈfɔːr.mjə.lə/: công thức

Equation – /ɪˈkweɪ.ʒən/: phương trình

Graph – /ɡræf/: biểu đồ

Axis – /ˈæk.siːz/: trục

Average – /ˈæv.ɚ.ɪdʒ/: trung bình

Correlation – /ˌkɔːr.əˈleɪ.ʃən/: sự tương quan

Probability – /ˌprɑː.bəˈbɪl.ə.t̬i/: xác suất

Dimensions – /ˌdaɪˈmen.ʃən/: chiều

Area – /ˈer.i.ə/: diện tích

Circumference – /sɚˈkʌm.fɚ.əns/: chu vi đường tròn

Diameter – /daɪˈæm.ə.t̬ɚ/: đường kính

Radius – /ˈreɪ.di.əs/: bán kính

Length – /leŋθ/: chiều dài

Height – /haɪt/: chiều cao

Width – /wɪdθ/: chiều rộng

Perimeter – /pəˈrɪm.ə.t̬ɚ/: chu vi

Angle –  /ˈæŋ.ɡəl/: góc

Right angle – /ˈraɪt ˌæŋ.ɡəl/: góc vuông

Line – /laɪn/: đường

Straight line – /streɪt.laɪn/: đường thẳng

Curve – /kɝːv/: đường cong

Parallel – /ˈper.ə.lel/: song song

Tangent – /ˈtæn.dʒənt/: tiếp tuyến

Volume – /ˈvɑːl.juːm/: thể tích

Ví dụ:

The area of a circle equals to the squared of radius then multiplied by 3.14.

Diện tích hình tròn bằng bình phương bán kính nhân với 3.14.

The perimeter of the triangle equals to the addition of its three lines.

Chu vi hình tam giác bằng tổng ba cạnh của nó.

Thuần Thanh tổng hợp

Xem thêm

 

Exit mobile version