Chúng ta cùng học những từ vựng liên quan đến chủ đề Valentine nhé!
Admire (v) – /ədˈmaɪər/: say mê, ngưỡng mộ
Adore (v) – /əˈdɔːr/: kính yêu, quý mến
Affect (v) – /əˈfekt/: tác động đến, ảnh hưởng đến, làm mủi lòng
Amour (n) – /əˈmʊr/: chuyện tình, chuyện yêu đương
Angel (n) – /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
Attractive (adj) – /əˈtræk.tɪv/: hấp dẫn, lôi cuốn
Beautiful (adj) – /ˈbjuː.t̬ə.fəl/: đẹp đẽ
Beloved (adj) – /bɪˈlʌvd/: yêu mến, yêu quý
Bond (n) – /bɑːnd/: lời nguyện, sự rang buộc, lời cam kết
Candy (n) – /ˈkæn.di/: kẹo
Card (n) – /kɑːrd/: thẻ
Celebrate (v) – /ˈsel.ə.breɪt/: kỷ niệm, tán dương, ca tụng
Chocolate (n) – /ˈtʃɑːk.lət/: Sô cô la
Cupid (n) – /ˈkjuː.pɪd/: thần tình yêu
Darling (n) – /ˈdɑːr-/: cưng, người yêu quý, người thân yêu, anh yêu, em yêu
Date (v/n) – /deɪt/: hẹn hò, cuộc hẹn
Dear (adj) – /dɪr/: thân mến, mến thương
Declaration (n) – /ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/: lời tuyên bố, lời công bố
Desire (v) – /dɪˈzaɪr/: khao khát
Emotion (n) – /ɪˈmoʊ.ʃən/: cảm xúc
Engagement (n) – /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/: sự đính ước, sự hứa hôn
Fascinate (v) – /ˈfæs.ən.eɪt/: mê hoặc, quyến rũ
Favor (n) – /ˈfeɪ.vɚ/: sự đồng thuận
Flirt (v) – /flɝːt/: tán tỉnh
Flower (n) – /ˈflaʊ.ɚ/: hoa
Gallant (adj) – /ɡəˈlænt/: ga – lăng, hào hiệp
Heart (n) – /hɑːrt/: trái tim
Honey (n) – /ˈhʌn.i/: mật ong, em yêu, anh yêu (cách gọi thân mật)
Hug (v) – /hʌɡ/: ôm
Joy (n) – /dʒɔɪ/: niềm vui, sự hoan hỉ
Jewelry (n) – /ˈdʒul•ri/: trang sức
Kiss (v/n) – /kɪs/: hôn, nụ hôn
Love (v/n) – /lʌv/: yêu, tình yêu
Lover (n) – /ˈlʌv.ɚ/: tình nhân, người yêu
Lovesick (adj) – /ˈlʌv.sɪk/: tương tư
Marry (v) – /ˈmer.i/: kết hôn
Nurture (v) – /ˈnɝː.tʃɚ/: nuôi nấng, nuôi dưỡng
Passion (n) – /ˈpæʃ.ən/: cảm xúc nồng nàn
Perfume (n) – /pɝːˈfjuːm/: nước hoa
Rapture (n) – /ˈræp.tʃɚ/: sung sướng vô ngần, hân hoan vô cùng
Red (adj) – /red/: màu đỏ
Restaurant (n) – /ˈres.tə.rɑːnt/: nhà hàng
Romance (n) – /ˈroʊ.mæns/: sự lãng mạn
Surprise (n) – /sɚˈpraɪz/: ngạc nhiên, bất ngờ
Sweet (adj/n) – /swiːt/: ngọt, kẹo
Sweetheart (n) – /ˈswiːt.hɑːrt/: người yêu, người tình
Tender (adj) – /ˈten.dɚ/: nhẹ nhàng, dịu dàng, êm ái
Truelove (n) – /ˈtruː .lʌv/: tình yêu đích thực
Unique (n) – /juːˈniːk/: độc nhất, duy nhất
Yearning (n) – /ˈjɝː.nɪŋ/: sự mong mỏi, ao ước
Zest (n) – /zest/: điều thú vị, điều vui vẻ
Thuần Thanh
Xem thêm
- Search từ vựng chủ đề Từ vựng chủ đề: Bằng cấp, học vị (Phần I)
- Từ vựng chủ đề: Hành động nói
- Sau 1 tháng học thiền định, các bậc cha mẹ đều bất ngờ trước sự thay đổi tuyệt vời của các con