Chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng thông dụng về chủ đề mùa hè trong bài học dưới đây nhé!
3. Từ vựng liên quan đến hoạt động trong mùa hè
backpacking – (n) /ˈbækˌpæk.ɪŋ/: du lịch bụi
baseball – (n) /’beisbɔ:l/: bóng chày
boating – (n) /’boutiɳ/: chèo thuyền
camp – (n) /kæmp/: trại, khu trại
park – (n) /pɑ:k/: công viên
play – (v) /plei/: chơi
recreation – (n) /,rekri’eiʃn/: khu giải trí
relax – (v) /ri’læks/: thư giãn
rest – (n/v) /rest/: nghỉ ngơi
swim – (n/v) /swim/: bơi
voyage – (n/v) /’vɔidʤ/: chuyến đi trên biển
waterpark – (n) /ˈwɑː.t̬ɚ ˌpɑːrk/: công viên nước
waterskiing – (n) /ˈwɑː.t̬ɚˌskiː.ɪŋ/: trượt nước, ván lướt
4. Các từ vựng khác
fresh fruit – /freʃ/ /fru:t/: trái cây tươi
ice cream – /ˈaɪs ˌkriːm/: kem
iced tea -/ˌaɪst ˈti/: trà đá
July – /dʒʊˈlaɪ/: tháng 7
June – /dʒuːn/: tháng 6
May – /mei/: tháng 5
Mai Vy (Tổng hợp)