Đây cũng là dạng bài hay gặp trong các bài thi, cùng luyện tập nhé!
Câu hỏi:
1. My house needs …
A. redecorated
B. redecorating
C. being redecorated
D. to redecorate
2. I remember … them to use my phone.
A. to allow
B. allow
C. allowing
D. allowed
3. We found it very difficult … Math.
A. to study
B. study
C. studying
D. studied
4. I can’t read when I am traveling. It makes me … sick.
5. This sign means not … into.
A. to go
B. go
C. going
D. to going
6. Don’t forget … homework.
A. to do
B. doing
C. do
D. to doing
7. Please wait a minute. I am busy …
A. works
B. worked
C. to work
D. working
8. We have plenty of time. We needn’t …
A. hurry
B. to hurry
C. hurrying
D. hurried
9. The driver stopped … a coffee because he felt sleepy.
A. have
B. to have
C. having
D. had
10. You should try … the door with this key.
A. to unlocking
B. unlocking
C. unlock
D. to unlock
Đáp án:
1. B
Ngôi nhà cần … trang trí lại, như vậy cần dùng bị động (Ngôi nhà cần được trang trí lại), chủ động của need là: need to V, bị động: need Ving
2. C
remember to V: nhớ phải làm gì, remember Ving: nhớ đã làm gì
Tôi nhớ là đã cho phép họ sử dụng điện thoại của tôi.
3. A
S find adj to V: ai đó cảm thấy như thế nào khi làm gì
Chúng tôi cảm thấy học toán thật khó.
4. A
make sb adj: khiến ai cảm thấy như thế nào
Tôi không thể đọc sách khi đang di chuyển. Nó khiến tôi cảm thấy mệt mỏi.
5. C
meaning to V: có ý định làm gì, mean V-ing: Có nghĩa là gì
Biển báo này có nghĩa là không được đi vào đây.
6. A
forget to V: quên việc phải làm (nhiệm vụ, nhắc nhở), forget Ving: quên việc đã làm
Đừng có quên làm bài tập về nhà đấy.
7. D
busy Ving: bận làm gì
Chờ mình chút. Mình đang bận làm việc.
8. A
needn’t V: không cần làm gì
Chúng ta có nhiều thời gian. Chúng ta không cần vội.
9. C
stop Ving: dừng hẳn việc gì, stop to V: dừng để làm gì
Tài xế dừng lại uống chút cà phê vì ông ấy cảm thấy buồn ngủ.
10. B
try to V: cố gắng làm gì, try Ving: thử làm gì
Bạn nên thử mở cửa với chiếc chìa khóa này.
Thảo An