Cách viết CV tiếng Anh ấn tượng

Giáo dục 14/10/15, 10:27

CV (sơ yếu lý lịch) là mẫu quảng cáo về bạn và có thể nói đây là “vòng gửi xe” của các ứng cử viên. Trong những năm trở lại đây, rất nhiều công ty, doanh nghiệp yêu cầu các ứng cử viên viết CV bằng tiếng Anh. Vậy CV tiếng Anh ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.36)

Học tiếng Anh 14/10/15, 09:14

Break (v) - /breik/- làm gãy, bẻ gãy Branch (n) - /brɑ:nt∫/- cành cây Trust (v) -   /trʌst/ - tin cậy, tin tưởng Wing (n) -  /wɪŋ/ - cánh A bird sitting on a tree is never afraid of the branch breaking because her trust is not on the branch, but on her own wings. Con chim đậu ...

Bài hát: A better man

Học tiếng Anh 13/10/15, 16:13

Lời Ngoại A Better Man | Shayne Ward A better man Until the oceans all run dry Until the stars fall from the sky Even if words dont seem to rhyme Ill be addicted to your smile And if the wind blows out the sun Ill still believe you are the one No matter what we're going through I'll plan ...

Download kinh nghiệm học tiếng Anh

Học tiếng Anh 13/10/15, 16:03

Với người học tiếng Anh viết không những là kĩ năng khó mà còn tốn rất nhiều thời gian. Để viết đúng, viết hay thật không đơn giản chút nào. Sau đây là một số bí quyết muốn giới thiệu nhằm giúp các bạn viết hiệu quả hơn. Mỗi người có ...

Mệnh đề quan hệ

Học tiếng Anh 13/10/15, 14:38

Mệnh  đề là một phần của câu. Mệnh đề quan hệ (hay Mệnh đề tính từ) cho chúng ta biết người hay vật nào mà ta muốn ám chỉ. Mệnh đề quan hệ có thể được thành lập bằng cách dùng đại từ quan hệ, trạng từ quan hệ, giới từ…. 1. ...

Từ vựng: Miêu tả khuôn mặt

Học tiếng Anh 13/10/15, 13:46

Chúng ta khi giao tiếp thường để ý đến khuôn mặt, kiểu tóc, mắt, mũi, hình dáng cơ thể của người đối diện. Vậy có cách nào để mô tả lại những đặc điểm của những người chúng ta mới quen bằng tiếng Anh. Bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các từ ...

Phân biệt những từ phát âm giống nhau

Học tiếng Anh 13/10/15, 10:21

Trong tiếng Anh có những cặp từ phát âm giống nhau gây nên nhiều sự nhầm lẫn cho người học. Để phân biệt chúng, người học cần dựa vào từ loại, nghĩa và cách sử dụng trong văn cảnh. Dưới đây là những hình ảnh minh họa sinh động nhằm giúp người học ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.35)

Học tiếng Anh 13/10/15, 09:05

talk (v) — /tɔ:k/ — nói, nói chuyện, chuyện trò repeat (v)  — /ri’pi:t/ — lặp lại, nhắc lại listen (v) — /’lisn/ — nghe, lắng nghe learn (v) — /lə:n/ — học, học tập, nghiên cứu When you talk, you are only repeating what you already know. But if you listen, you may learn something new. Khi bạn ...

Voi hiếm khi bị ung thư, vì sao?

Sức khoẻ 13/10/15, 05:21

Hai nhóm các nhà khoa học nghiên cứu chỉ ra, những chú voi với cơ thể to lớn hơn so với con người gấp nhiều lần nhưng lại hiếm khi bị bệnh ung thư. Bí mật rất có thể là trong voi có chứa 20 cặp gen chống lại bệnh ...

Bài hát: Right here waiting for you

Học tiếng Anh 12/10/15, 16:07

Lời Ngoại Oceans apart day after day And I slowly go insane I hear your voice on the line But it doesn't stop the pain If I see you next to never How can we say forever Wherever you go Whatever you do I will be right here waiting for you Whatever it takes Or how my heart breaks I will be ...

Cách chuyển danh từ thành tính từ

Học tiếng Anh 12/10/15, 15:57

Việc xác định đúng và biến đổi các dạng từ “Danh-Tính-Động-Trạng” có thể khiến nhiều người học tiếng Anh không khỏi bỡ ngỡ khi mới làm quen. Trong bài này, chúng ta cùng xem một số cách biến đổi danh từ thành tính từ nhé. Danh từ thêm đuôi -ly sẽ ...

Phân biệt Trouble và Problem

Học tiếng Anh 12/10/15, 15:27

1. Problem Problem là danh từ đếm được và nói về một việc gì đó mang lại phiền toái và khó khăn. Chúng ta thường dùng cấu trúc“having a problem/ having problems with something” (không dùng having a trouble). Ví dụ: I've got a big problem with my car. Can you come ...

Từ vựng chủ đề: Nghề nghiệp

Học tiếng Anh 12/10/15, 11:11

Accountant: /ə'kauntənt/ kế toán Baker: /'beikə/ thợ làm bánh Barber: /'bɑ:bə/ thợ cắt tóc, thợ cạo Barman/barmen  /'bɑ:mən/ người phục vụ quán rượu Builder /'bildə/ công nhân xây dựng, chủ thầu Butcher /'butʃə/ người hàng thịt, đồ tể Cashier /kə'ʃiə/ thu ngân Chambermaid /'tʃeimbə meid/ nữ phục vụ phòng, hầu gái Chef /ʃef/ đầu bếp Carpenter /'kɑ:pintə/ thợ mộc Dentist ...