HR (Human resources) hay còn gọi là ngành nhân sự, là ngành ngày càng có sức hấp dẫn trong thị trường lao động những năm gần đây. Một người làm nhân sự tốt không chỉ cần kiến thức về chuyên môn mà cần có cả kĩ năng mềm. Chuyên mục Học tiếng Anh xin giới thiệu với độc giả 90 từ vựng về nhân sự trong bài dưới đây.
Human Resource Management system – Hệ thống quản lý nhân sự
Labor law (Labour law) (n) – /ˈleɪ.bɚ lɔː/: Luật lao động
Collective agreement (hay Collective Bargaining Agreement) (n) – /kəˈlek.tɪv əˈɡriː.mənt/: Thỏa ước lao động tập thể
Organizational chart (hoặc: organisational chart, organization chart, organogram, organigram) (n) – /ˌɔr•ɡə•nəˈzeɪ•ʃə•nəl tʃɑːrt/: Mô hình tổ chức
Strategic human resource management (SHRM) (n) – /strəˈtiː.dʒɪk ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: Chiến lược quản trị nhân sự
Corporate culture (n) – /ˈkɔːr.pɚ.ətˈkʌl.tʃɚ/: Văn hóa doanh nghiệp
Recruitment: Công tác tuyển dụng
Recruit (v) – /rɪˈkruːt/: Tuyển dụng
Hire (v) – /haɪər/: Thuê
Headhunt (v) – /ˈhedhʌnt/: Tuyển dụng nhân tài (săn đầu người)
Vacancy (n) – /ˈveɪ.kən.si/: Vị trí trống, cần tuyển mới
Recruitment fair (careers fair, job fair, career fair) (n) – /rɪˈkruːt.mənt fer/: Hội chợ/triển lãm việc làm
Recruitment agency ( recruiting agency) (n) – /rɪˈkruːt.mənt ˈeɪdʒənsi/: Công ty tuyển dụng
Job advertisement (n) – /dʒɑˈæd.vɝː.taɪz.mənt/: Thông báo tuyển dụng
Job description (n) – /dʒɑːb dɪˈskrɪp.ʃən/: Bản mô tả công việc
Job title (n) – /dʒɑːbˈtaɪtl/: Chức danh
Qualification (n) – /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/: Năng lực, phẩm chất
Competency profile (also competence profile) – /ˈkɑːm.pɪ.tən.si ˈproʊ.faɪl/: Hồ sơ kỹ năng
Core competence (also core competency) – /kɔːrˈkɑːm.pɪ.təns/: Kỹ năng cần thiết yêu cầu
Background check (also background investigation) – /ˈbæk.ɡraʊnd tʃek/: Việc xác minh thông tin về ứng viên
Selection criteria (n, pl) – /sɪˈlek.ʃən kraɪˈtɪər i ə/: Các tiêu chí tuyển chọn
Multitasking (n), (multitask (v)) – /ˈmʌltiˌtæskiŋ/: Khả năng làm nhiều việc cùng một lúc (đa nhiệm)
Business sense (n) – /ˈbɪz.nɪs sens/: Am hiểu, có đầu óc kinh doanh/nhạy bén với kinh doanh
Soft skills – /sɒft skɪls/: Kĩ năng mềm
Leadership (n) – /ˈliːdəʃɪp/: Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo
Organizational skills (n) – /ɔːrɡənəˈzeɪʃənəl skɪls/: Khả năng tổ chức
Teamwork (n) – /ˈtiːm.wɝːk/: Kỹ năng làm việc nhóm
Self-discipline (n) – /ˌselfˈdɪs.ɪ.plɪn/: Tính kỷ luật (kỷ luật tự giác)
Perseverance (n) – /ˌpɝː.səˈvɪr.əns/: Sự kiên trì
Patience (n) – /ˈpeɪ.ʃəns/: Tính kiên nhẫn
Enthusiasm (n) – /ɪnˈθuː.zi.æz.əm/: Sự hăng hái, nhiệt tình (với công việc)
Honesty (n) – /ˈɑː.nə.sti/: Tính trung thực
Creativity (n) – /ˌkri•eɪˈtɪv•ɪ•t̬i, ˌkri•ə-/: Óc sáng tạo (suy nghĩ hoặc hành động nhưng chưa mang tính thực tiễn)
Innovation (n) – /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/: Sự đổi mới (mang tính thực tiễn)
Interview (n), (v) – /ˈɪntəvjuː/: Phỏng vấn
Candidate (n) – /ˈkændɪdət/: Ứng viên
Job applicant (n) – /dʒɑːb ˈæp.lɪ.kənt/: Người nộp đơn xin việc
Application form (n) – /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən fɔːrm/: Form mẫu thông tin nhân sự khi xin việc
Application letter (n) – /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən ˈlet̬.ɚ/: Thư xin việc
Curriculum vitae (CV) – /kəˌrɪk.jʊ.ləmˈviː.taɪ/: Sơ yếu lý lịch
Criminal record (n) – /ˈkrɪm.ɪ.nəl rɪˈkɔːrd/: Lý lịch tư pháp
Medical certificate (n) – /ˈmed.ɪ.kəl səˈtɪf.ɪ.kət/: Giấy khám sức khỏe
Diploma (n) – /dɪˈpləʊ.mə/: Bằng cấp
Offer letter (n) – /ˈɑː.fɚ.ˈlet̬.ɚ/: Thư mời làm việc (sau khi phỏng vấn)
Probation (n) – /proʊˈbeɪ.ʃən/: Thời gian thử việc
Thuần Thanh
Theo profesengenglish.weeblly.com
Xem thêm