Trong giao tiếp hàng ngày, người bản ngữ thường sử dụng những cụm từ lóng hay thành ngữ thú vị và phong phú để biểu đạt cách nói tự nhiên và gần gũi. Bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cách diễn đạt thông dụng theo phong cách của người Mỹ.
1. (be) green with envy
Ý nghĩa: ham muốn, thèm thuồng, ghen tị
Ví dụ:
She makes others be green with envy because of her beauty.
Cô ấy làm những người khác ghen tị vì sắc đẹp của mình
2. head and shoulders above
Ý nghĩa: giỏi hơn hẳn so với , vượt trội so với
Ví dụ:
This wine is head and shoulders above that one.
Loại rượu này vượt trội hẳn so với loại kia
3. (to) stand a chance
Ý nghĩa: đứng trước cơ hội, có cơ hội để thành công
Ví dụ:
Do you think I stand a chance of winning first place?
Bạn có nghĩ tôi có cơ hội giành giải nhất không?
4. (to) have one’s heart set on
Ý nghĩa: thực sự ham muốn điều gì đó, mơ ước về điều gì đó
Ví dụ:
Jane has her heart set on going to London
Jane có mơ ước sẽ được đến London
5. (to) get real
Ý nghĩa: chấp nhận thức tế, chấp nhận một sự thật
Ví dụ:
You think you’ll win the lottery if you buy one ticket a week? Get real!
Bạn nghĩ rằng bạn sẽ thắng giải sổ xố nếu bạn mua một vé số 1 tuần ư? Hãy thực tế một chút đi!
Yến Nga
Xem thêm: