Dù học toán ở trình độ cơ bản hay nâng cao, người học đều biết những phép tính cộng trừ nhân chia, thuật ngữ quen thuộc cho đến các hình khối,…. Vậy trong tiếng Anh, chúng được gọi như thế nào?
Phép tính
Calculus – /ˈkæl.kjə.ləs/: phép tính
Addition – /əˈdɪʃ.ən/: phép cộng
Subtraction – /səbˈtræk.ʃən/: phép trừ
Multiplication – /ˌmʌl•tə•plɪˈkeɪ•ʃən/: phép nhân
Division – /dɪˈvɪʒ.ən/: phép chia
Đọc phép tính
To add – /æd/: cộng
To subtract – /səbˈtrækt/: trừ (hoặc to take away)
Plus – /plʌs/: dương
Minus – /ˈmaɪ.nəs/: âm
Squared – /skwerd/: bình phương
Cubed – /kjuːb/: mũ ba/lũy thừa
Times – /taɪmz/: lần (hoặc multiply by)
To divide – /dɪˈvaɪd/: chia
Multiply – /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/: nhân
Equals – /ˈiː.kwəl/: bằng
Calculate – /ˈkæl.kjə.leɪt/: tính
Total – /ˈtoʊ.t̬əl/: tổng
Square root – /ˌskwer ˈruːt/: căn bình phương
Các loại số và dấu
Number – /ˈnʌm.bər/: số đếm
Fraction – /ˈfræk.ʃən/: phân số
Decimal – /ˈdes.ə.məl/: thập phân
Even number – /ˈiː.vən.ˈnʌm.bɚ/: số chẵn
Odd number – /ɑːd.ˈnʌm.bɚ/: số lẻ
Prime number – /ˌpraɪm ˈnʌm.bɚ/: số nguyên tố
Decimal point – /ˌdes.ɪ.məl ˈpɔɪnt/: dấu thập phân
Percent – /pɚˈsent/: phần trăm
Percentage – /pɚˈsen.t̬ɪdʒ/: tỉ lệ phần trăm
Ví dụ:
One add two equals three.
Một cộng hai bằng ba.
Multiply: 5 x 7 = …
Tính phép nhân: 5 x 7 = …
Fill in the missing number: … – 33 = 10
Điền số còn thiếu: … – 33 = 10
Thuần Thanh tổng hợp
Xem thêm
- Từ vựng chủ đề: Các môn học
- Cách đọc phân số trong tiếng Anh
- Học tiếng Anh qua bài hát: Dove high over the storm (Video)