Tra cứu mức lương tối thiểu vùng từng địa phương để giúp người lao động cũng như doanh nghiệp biết mức lương tối thiểu áp dụng tại địa bàn của mình.
Nghị định số 141/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động vừa được ban hành, theo VietQ.
Theo đó, từ ngày 1/1/2018, sẽ áp dụng mức lương tối thiểu vùng từ 2.760.000 đến 3.980.000 đồng/tháng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
Các đối tượng được áp dụng mức tăng trên gồm người lao động làm việc theo chế độ hợp đồng theo quy định của Luật Lao động và các đơn vị, doanh nghiệp thuê mướn lao động theo hình thức hợp đồng. Cụ thể:
- Vùng 1 là 3,98 triệu đồng/tháng;
- Vùng 2 là 3,53 triệu đồng/tháng;
- Vùng 3 là 3,09 triệu đồng/tháng;
- Vùng 4 là 2,76 triệu đồng/tháng
Có thể thấy, mức tăng dao động 180.000-230.000 đồng/tháng. Nghị định này cũng nêu rõ, doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn nào sẽ áp dụng mức lương tối thiểu vùng theo địa bàn đó.
Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng theo từng địa phương từ ngày 1/1/2018:
TT | Tỉnh/ Thành phố | Quận/huyện/Thị xã | Vùng |
1 | Hà Nội |
– Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân, – Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ và thị xã Sơn Tây |
I |
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ , Ứng Hòa, Mỹ Đức | II | ||
2 | Hải Phòng |
– Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An – Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng |
I |
– Các huyện: Kiến Thụy, Bạch Long Vĩ, Cát Hải | II | ||
3 | Hồ Chí Minh |
– Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức – Các huyện: Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè |
I |
– Huyện Cần Giờ | II | ||
4 | Đồng Nai |
– TP Biên Hòa – TX Long Khánh – Các huyện: Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom |
I |
– Các huyện: Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất | II | ||
– Các huyện: Cẩm Mỹ, Tân Phú | III | ||
5 | Bình Dương |
– TP Thủ Dầu Một – Các TX: Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên – Các huyện: Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên |
I |
– Các huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo | II | ||
6 | Bà Rịa – Vũng Tàu | – TP Vũng Tàu và huyện Tân Thành | I |
– TP Bà Rịa | II | ||
– Các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo | III | ||
7 | Hải Dương | – TP Hải Dương | II |
– TX Chí Linh – Các huyện: Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ |
III | ||
– Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang | IV | ||
8 | Hưng Yên |
– TP Hưng Yên – Các huyện: Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ |
II |
– Các huyện: Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ | III | ||
9 | Vĩnh Phúc | – TP Vĩnh Yên
– TX Phúc Yên – Các huyện: Bình Xuyên, Yên Lạc |
II |
– Các huyện: Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô | III | ||
10 | Bắc Ninh | – TP Bắc Ninh
– TX Từ Sơn – Các huyện: Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành |
II |
– Các huyện: Gia Bình, Lương Tài | III | ||
11 | Quảng Ninh | – Các TP: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái | II |
– Các TX: Quảng Yên, Đông Triều – Huyện Hoành Bồ |
III | ||
– Các huyện: Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ | IV | ||
12 | Thái Nguyên | – TP Thái Nguyên, TX Phổ Yên và TP Sông Công | II |
– Các huyện: Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ | III | ||
– Các huyện: Định Hóa, Võ Nhai | IV | ||
13 | Phú Thọ | – TP Việt Trì | II |
– TX Phú Thọ
– Các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông |
III | ||
– Các huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập | IV | ||
14 | Lào Cai | – TP Lào Cai | II |
– Các huyện: Bảo Thắng, Sa Pa | III | ||
– Các huyện: Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn | IV | ||
15 | Nam Định | – TP Nam Định
– Huyện Mỹ Lộc |
II |
– Các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên | III | ||
16 | Ninh Bình | – TP Ninh Bình | II |
– Các huyện: Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư | III | ||
– TP Tam Điệp
– Các huyện: Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô |
IV | ||
17 | Thừa Thiên Huế | – TP Huế | II |
– Các TX: Hương Thủy, Hương Trà – Các huyện: Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang |
III | ||
– Các huyện: A Lưới, Nam Đông | IV | ||
18 | Quảng Nam | – Các TP: Tam Kỳ, Hội An | II |
– TX Điện Bàn
– Các huyện: Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình |
III | ||
– Các huyện: Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang | IV | ||
19 | Quảng Ngãi | – TP Quảng Ngãi
– Các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh |
III |
– Các huyện: Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành | IV | ||
20 | Đà Nẵng | – Quận Hải châu, Quận Sơn Trà, Quận Ngũ Hành Sơn, Quận Thanh Khê, Quận Liên Chiểu, Huyện Hòa Vang, Quận Cẩm Lệ, Huyện đảo Hoàng Sa | II |
21 | Khánh Hòa | – Các TP: Nha Trang, Cam Ranh | II |
– TX Ninh Hòa
– Các huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh |
III | ||
– Các huyện: Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa | IV | ||
22 | Lâm Đồng | – Các TP: Đà Lạt, Bảo Lộc | II |
– Các huyện: Đức Trọng, Di Linh | III | ||
– Các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông | IV | ||
23 | Bình Thuận | – TP Phan Thiết | II |
– TX La Gi
– Các huyện: Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam |
III | ||
– Các huyện: Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình | IV | ||
24 | Tây Ninh | – TP Tây Ninh
– Các huyện: Trảng Bàng, Gò Dầu |
II |
– Các huyện: Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu | III | ||
25 | Bình Phước | – TX Đồng Xoài
– Huyện Chơn Thành |
II |
– Các TX: Phước Long, Bình Long – Các huyện: Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng. |
III | ||
– Các huyện: Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập | IV | ||
26 | Long An | – TP Tân An
– Các huyện: Đức Hòa, Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Thủ Thừa. |
II |
– TX Kiến Tường
– Các huyện: Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa |
III | ||
– Các huyện: Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng | IV | ||
27 | Tiền Giang | – TP Mỹ Tho | II |
– Các TX: Gò Công, Cai Lậy – Các huyện: Châu Thành, Chợ Gạo |
III | ||
– Các huyện: Cái Bè, Gò Công Đông, Gò Công Tây, Tân Phước, Tân Phú Đông, Cai lậy | IV | ||
28 | Cần Thơ | – Các quận: Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt | II |
– Các huyện: Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh | III | ||
29 | Kiên Giang | – TP Rạch Giá, TX Hà Tiên
– Huyện Phú Quốc |
II |
– Các huyện: Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành | III | ||
Các huyện: An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành | IV | ||
30 | An Giang | – Các TP: Long Xuyên, Châu Đốc | II |
– TX Tân Châu
– Các huyện: Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn |
III | ||
– Các huyện: Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú | IV | ||
31 | Cà Mau | – TP Cà Mau | II |
– Các huyện: Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời | III | ||
– Các huyện: Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân | IV | ||
32 | Bắc Giang | – TP Bắc Giang
– Các huyện: Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang |
III |
– Các huyện: Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam | IV | ||
33 | Hà Nam | – TP Phủ Lý
– Các huyện: Duy Tiên, Kim Bảng |
III |
– Các huyện: Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm | IV | ||
34 | Hòa Bình | – TP Hòa Bình
– Huyện Lương Sơn |
III |
– Các huyện: Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc | IV | ||
35 | Thanh Hóa | – TP Thanh Hóa
– TX Bỉm Sơn và huyện Tĩnh Gia |
III |
– TX Sầm Sơn
– Các huyện: Bá Thước, Cẩm Thủy, Đông Sơn, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Quảng Xương, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định |
IV | ||
36 | Hà Tĩnh |
– TP Hà Tĩnh – TX Kỳ Anh |
III |
– TX Hồng Lĩnh
– Các huyện: Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà |
IV | ||
37 | Phú Yên | – TP Tuy Hòa
– TX Sông Cầu và huyện Đông Hòa |
III |
– Các huyện: Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa | IV | ||
38 | Ninh Thuận |
– TP Phan Rang Tháp Chàm – Các huyện: Ninh Hải, Thuận Bắc |
III |
– Các huyện: Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam | IV | ||
39 | Kon Tum |
– TP Kom Tum – Huyện Đăk Hà |
III |
– Các huyện: Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông | IV | ||
40 | Bến Tre |
– TP Bến Tre – Huyện Châu Thành |
III |
– Các huyện: Ba Tri, Bình Đại, Chợ Lách, Giòng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú | IV | ||
41 | Vĩnh Long |
– TP Vĩnh Long – TX Bình Minh – Huyện Long Hồ |
III |
– Các huyện: Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm | IV | ||
42 | Hậu Giang |
– TP Vị Thanh – TX Ngã Bảy – Các huyện: Châu Thành, Châu Thành A |
III |
– TX Long Mỹ – Các huyện: Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp |
IV | ||
43 | Bạc Liêu |
– TX Giá Rai – TP Bạc Liêu |
III |
– Các huyện: Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải | IV | ||
44 | Sóc Trăng |
– TP Sóc Trăng – Các TX: Vĩnh Châu, Ngã Năm |
III |
– Các huyện: Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung | IV | ||
45 | Bắc Kạn | – TP Bắc Kạn | III |
– Các huyện: Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì | IV | ||
46 | Cao Bằng | – TP Cao Bằng | III |
– Các huyện: Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên | IV | ||
47 | Đắk Lắk | – TP Buôn Mê Thuột | III |
– TX Buôn Hồ – Các huyện: Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk |
IV | ||
48 | Đắk Nông |
– TX Gia Nghĩa – Các huyện: Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức |
IV |
49 | Điện Biên |
– TP Điện Biên Phủ |
III |
– TX Mường Lay – Các huyện: Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ |
IV | ||
50 | Đồng Tháp |
– TP Cao Lãnh – TP Sa Đéc |
III |
– TX Hồng Ngự – Các huyện: Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười |
IV | ||
51 | Gia Lai | – TP Pleiku | III |
– TX An Khê, TX Ayun Pa – Các huyện: Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ |
IV | ||
52 | Hà Giang | – TP Hà Giang | III |
– Các huyện: Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh | IV | ||
53 | Lai Châu | – TP Lai Châu | III |
– Các huyện: Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn | IV | ||
54 | Lạng Sơn | – TP Lạng Sơn | III |
– Các huyện: Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan | IV | ||
55 | Quảng Bình | – TP Đồng Hới | III |
– TX Ba Đồn – Các huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy |
IV | ||
56 | Nghệ An | – TP Vinh | III |
– TX Cửa Lò, Hoàng Mai, TX Thái Hòa – Các huyện: Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Hưng Nguyên, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghi Lộc, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành |
IV | ||
57 | Quảng Trị |
– TP Đông Hà |
III |
– TX Quảng Trị
– Các huyện: Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh |
IV | ||
58 | Sơn La | – TP Sơn La | III |
– Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ | IV | ||
59 | Thái Bình | – TP Thái Bình | III |
– Các huyện: Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư | IV | ||
60 | Trà Vinh | – TP Trà Vinh | II |
– TX Duyên Hải | III | ||
– Các huyện: Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long | IV | ||
61 | Tuyên Quang | – TP Tuyên Quang | III |
– Các huyện: Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn | IV | ||
62 | Yên Bái | – TP Yên Bái | III |
– TX Nghĩa Lộ
– Các huyện: Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình |
IV | ||
63 | Bình Định | – TP Quy Nhơn | III |
– TX An Nhơn – Các huyện: Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân |
IV | ||
Khôi Minh