Phân biệt like, alike, similar to và the same
LIKE Nghĩa: (giới từ) Giống (như), trái nghĩa: unlike. Cấu trúc: Be + like + N (danh từ) Ví dụ: This hat is like that hat. Cái mũ này giống cái mũ kia. N + like + N I have a hat like yours. Tôi có một cái nón giống cái của bạn like + N, + mệnh đề Like his ...